Bình Ắc quy GS 12V 45AH 46B24R MF
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên sản phẩm Ắc quy GS 12V 45AH 46B24R MF
Thương hiệu GS
Mã bình 46B24R
Điện áp 12V
Dung lượng 45AH
Dung lượng danh định 46
Kích thước bình B24 (Dài * Rộng * Cao: 236mm * 129mm * 203mm)
Khối lượng 12 kg
Vị trí cọc R
Chủng loại ắc quy khô (miễn bảo dưỡng)
Tiêu chuẩn bình JIS
Xuất xứ Việt Nam
Thời gian bảo hành 6 tháng (Bảo hành điện tử)
Sử dụng cho Khởi động xe ô tô
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Bình điện ắc quy GS 12V 45AH 46B24R MF có công dụng dự trữ và cung cấp nguồn điện cho xe ô tô. Để sử dụng được, hộc chứa ắc quy của xe cần lớn hơn hoặc bằng kích thước thực tế của bình với chiều dài 238mm, rộng 129mm và chiều cao 203mm.
Tương ứng với điện lượng 45AH, sản phẩm sau khi nạp đầy có thể phóng ra dòng điện 2.25A liên tục trong 20 giờ trước khi hiệu điện thế giảm xuống dưới 10.5V. Có thể cân nhắc loại ắc quy này nếu nhu cầu sử dụng điện trên ô tô của bạn không nhiều.
GS 12V 45AH 46B24R MF là bình cọc R nên khi áp chiều dài bình và quay phần 2 cọc hướng về bụng, bạn có thể thấy ngay cọc âm ở bên phải. Hãy lưu ý vì chỉ có các xe dùng bình cọc phải mới sử dụng được loại ắc quy này.
CÁC XE TƯƠNG THÍCH
Ắc quy GS 12V 45AH 46B24R MF sản xuất theo tiêu chuẩn JIS và được khuyến nghị sử dụng cho các dòng xe sau đây:
Xe Suzuki: Suzuki Vitara, Suzuki Carry Pro, Suzuki Celerio
Xe Toyota: Toyota Avanza
Xe Honda: Honda Integra
HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ
Ắc quy GS 12V 45AH 46B24R MF là ắc quy khô MF - Maintenance free (miễn bảo dưỡng). Do vậy, cấu tạo ắc quy kín khí và không cần châm thêm nước cất như các ắc quy nước thông thường. Như vậy, sản phẩm này rất tiện dụng cho các bác tài không rành nhiều về kỹ thuật, nó có thể được sử dụng trong suốt vòng đời mà không cần bất cứ hoạt động bảo trì nào.
>>> Xem thêm sự khác nhau giữa ắc quy khô và ắc quy nước
HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
Các bước tháo ắc quy
Xác định vị trí ắc quy cần tháo
Kiểm tra đầu cọc dương đảm bảo nó được bọc kín. Nếu chưa bọc hãy để 1 cái khăn sạch và khô lên trên, điều này sẽ tránh các tia lửa điện nếu có vật tiếp xúc với đầu cọc dương.
Tháo lỏng đầu cáp bắt vào cực âm ắc quy
Rút đầu cáp âm lên ra khỏi cọc âm ắc quy
Nới lỏng đầu cáp cọc dương ra
Rút đầu cáp cọc dương ra ra khỏi cọc ắc quy
Các bước lắp ắc quy
Đặt đầu cáp dương vào cọc dương
Siết chặt đầu cáp cọc dương lại
Đậy nắp che đầu cọc dương lại
Đặt đầu cáp âm vào cọc âm
Siết chặt đầu cáp cọc âm lại
Hoàn tất
HƯỚNG DẪN SẠC ẮC QUY
Chỉnh núm của dòng sạc trên thiết bị sạc về mức nhỏ nhất trước khi tiến hành.
Lựa chọn mức điện áp của bình trên bảng điều khiển của thiết bị sạc.
Nối điện cực của thiết bị sạc với điện cực tương ứng trên ắc quy.
Bật công tắc nguồn.
Điều chỉnh núm của dòng sạc đến khi chỉ số ampe hiển thị tương đương với chỉ số của bình ắc quy GS. (Ở đây là 45Ah)
Khi ắc quy đầy, hãy tháo sạc, rút điện.
Lưu ý: Không nên để ắc quy quá yếu rồi mới sạc mà nên có kể hoạch sạc bù khi lượng tiêu hao còn ít, có như vậy ắc quy GS 12V 45AH 46B24R MF mới sử dụng được lâu dài. Nên sạc khi nhiệt độ ắc quy không quá nóng, tốt nhất là dưới 50 độ C ở dòng điện khoảng 4.5A.
10 DẤU HIỆU ẮC QUY CẦN ĐƯỢC KIỂM TRA & CHĂM SÓC
Đèn sáng mờ, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động
Âm thanh khởi động nghe zẹttt... zẹttt
Đèn báo nạp ắc quy không tắt khi động cơ đang hoạt động
Bột trắng bám đầu cực
Các kết nối không chắc chắn
Dây cáp bị trầy, xước, gãy
Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy. Xanh: bình tốt, Đen/ trắng: bình cần nạp lại. Đỏ: cần thay mới.
Có mùi bốc ra
Mức dung dịch điện phân thấp hoặc bị rò rỉ dung dịch điện phân
Nắp, vỏ bình bị nứt, vỡ, phồng
KIẾN THỨC ẮC QUY
Hướng dẫn tìm đúng loại ắc quy cho xế hộp của bạn
Một số lưu ý khi lựa chọn ắc quy ô tô
Nguyên lý hoạt động & cấu tạo của ắc quy
Xe ô tô của bạn khởi động như thế nào?
>>> Xem đầy đủ tại đây
THAM KHẢO ẮC QUY KHÁC CỦA GS
Mã bình Thông số Dài - Rộng - Cao (mm) Khối lượng (kg)
40B19L MF 12V - 35AH 185 * 127 * 203 10
40B19L(S) MF 12V - 35AH 185 * 127 * 203 10
40B19R MF 12V - 35AH 185 * 127 * 203 10
44B19L MF 12V - 40AH 187 * 127 * 203 11
46B24L MF 12V - 45AH 238 * 129 * 203 12
46B24L(S) MF 12V - 45AH 236 * 129 * 203 12
46B24R MF 12V - 45AH 238 * 129 * 203 12
DIN45 MF 12V - 45AH 207 * 175 * 175 12
55D23L MF 12V - 60AH 232 * 173 * 204 16
55D23R MF 12V - 60AH 232 * 173 * 204 16
DIN60L LBN MF 12V - 60AH 242 * 175 * 153 16
DIN60L MF 12V - 60AH 242 * 175 * 168 16
DIN60R MF 12V - 60AH 242 * 175 * 168 16
75D23L MF 12V - 65AH 232 * 173 * 204 17
75D23R MF 12V - 65AH 232 * 173 * 204 17
Q85 MF 12V - 65AH 232 * 173 * 202 17
80D26L MF 12V - 70AH 260 * 173 * 204 18
80D26R MF 12V - 70AH 260 * 173 * 204 18
DIN70L LBN MF 12V - 70AH 277 * 175 * 153 18
85D26L MF 12V - 75AH 260 * 173 * 204 19
85D26R MF 12V - 75AH 260 * 173 * 204 19
95D31L MF 12V - 80AH 306 * 173 * 204 20
95D31R MF 12V - 80AH 306 * 173 * 204 20
105D31L MF 12V - 90AH 306 * 173 * 204 23
105D31R MF 12V - 90AH 306 * 173 * 204 23
115D33C MF 12V - 100AH 330 * 172 * 242 27
115D33V cọc vít 12V - 100AH 330 * 172 * 242 27